Từ điển Thiều Chửu
杼 - trữ/thự/thữ
① Trữ trục 杼柚 cái thoi, cái thoi để dệt vải. ||② Mỏng. ||③ Một âm là thự. Cái máng tháo nước. ||③ Lại một âm là thữ. Cây thữ.

Từ điển Trần Văn Chánh
杼 - thư
(văn) Lọc bỏ cặn dơ.

Từ điển Trần Văn Chánh
杼 - thự
(văn) Cái máng tháo nước.

Từ điển Trần Văn Chánh
杼 - trữ
① (dệt) Khổ, khuôn, go; ② (cũ) Thoi (dệt cửi); ③ (văn) Vót mỏng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
杼 - trữ
Cái thoi trên khung cửi. Cũng gọi là Trữ trục 杼柚.